Khi gửi hàng hóa từ Quốc tế về Việt Nam hay trong các tỉnh thành Việt Nam thì yếu tố đảm bảo hàng hóa sẽ đến đúng địa chỉ là Mã Bưu điện.
Mã bưu điện (Mã bưu chính) giúp xác nhận địa điểm chính xác khi chuyển bưu phẩm, hàng hóa hoặc dùng để điền vào khai báo thông tin khi người dùng thực hiện đăng ký trên mạng có yêu cầu nhập mã bưu điện, bưu chính.
Bạn đang xem: Zip/Postal Code Hà Nội - Mã Bưu Chính Việt Nam Mới Nhất 2020
Vậy Mã Bưu điện Hà Nội, TPHCM là bao nhiêu? Mã Postcode, Zip Code các tỉnh thành tại Việt Nam xem ở đâu?
Cùng webchiase.vn tìm hiểu trong bài viết này nhé!
MÃ BƯU ĐIỆN LÀ GÌ?
Mục lục
4 MÃ BƯU ĐIỆN HÀ NỘI – POSTAL CODE HÀ NỘI – ZIP CODE HÀ NỘI 20215 MÃ BƯU ĐIỆN HỒ CHÍ MINH – POSTAL CODE TPHCM – ZIP CODE HCM 2021
Mã bưu điện, Mã bưu chính hay còn được gọi ngắn hơn là Zip Postal Code, Zip code, Postal Code … là hệ thống mã code của mỗi đơn vị hành chính được quy định bởi hiệp hội Bưu chính toàn cầu.

CẤU TRÚC CỦA MÃ BƯU CHÍNH VIỆT NAM
Mã bưu điện là một chuỗi ký tự bằng số, chữ hay tổ hợp của số và chữ tùy thuộc vào từng Quốc gia, được ghi kèm trên bưu phẩm, hàng hóa để có thể xác định được đích đến chính xác.
Cụ thể :
Hai (02) ký tự đầu tiên xác định tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.Ba (03) hoặc bốn (04) ký tự đầu tiên xác định quận, huyện và đơn vị hành chính tương đươngNăm (05) ký tự xác định đối tượng gán Mã bưu chính quốc gia.
DANH DÁNH MÃ BƯU ĐIỆN – ZIP CODE 63 TỈNH THÀNH VIỆT NAM
An Giang | 90000 |
Bà Rịa – Vũng Tàu | 78000 |
Bạc Liêu | 97000 |
Bắc Kạn | 23000 |
Bắc Giang | 26000 |
Bắc Ninh | 16000 |
Bến Tre | 86000 |
Bình Dương | 75000 |
Bình Định | 55000 |
Bình Phước | 67000 |
Bình Thuận | 77000 |
Cà Mau | 98000 |
Cao Bằng | 21000 |
Cần Thơ | 94000 |
Đà Nẵng | 50000 |
Đắk Lắk | 63000 |
Đắk Nông | 65000 |
Điện Biên | 32000 |
Đồng Nai | 76000 |
Đồng Tháp | 81000 |
Gia Lai | 61000 |
Hà Giang | 20000 |
Hà Nam | 18000 |
Hà Nội | 10000 |
Hà Tĩnh | 45000 |
Hải Dương | 03000 |
Hải Phòng | 04000 |
Hậu Giang | 95000 |
Hòa Bình | 36000 |
TP. Hồ Chí Minh | 70000 |
Hưng Yên | 17000 |
Khánh Hoà | 57000 |
Kiên Giang | 91000 |
Kon Tum | 60000 |
Lai Châu | 30000 |
Lạng Sơn | 25000 |
Lào Cai | 31000 |
Lâm Đồng | 66000 |
Long An | 82000 |
Nam Định | 07000 |
Nghệ An | 43000 |
Ninh Bình | 08000 |
Ninh Thuận | 59000 |
Phú Thọ | 35000 |
Phú Yên | 56000 |
Quảng Bình | 47000 |
Quảng Nam | 51000 |
Quảng Ngãi | 53000 |
Quảng Ninh | 01000 |
Quảng Trị | 48000 |
Sóc Trăng | 96000 |
Sơn La | 34000 |
Tây Ninh | 80000 |
Thái Bình | 06000 |
Thái Nguyên | 24000 |
Thanh Hoá | 40000 |
Thừa Thiên-Huế | 49000 |
Tiền Giang | 84000 |
Trà Vinh | 87000 |
Tuyên Quang | 22000 |
Vĩnh Long | 85000 |
Vĩnh Phúc | 15000 |
Yên Bái | 33000 |
MÃ BƯU ĐIỆN HÀ NỘI – POSTAL CODE HÀ NỘI – ZIP CODE HÀ NỘI 2021
Mã Bưu điện Hà Nội, mã ZIP Hà Nội hay Postal Code Hà Nội là những từ ngữ nói chung về mã bưu chính Hà Nội.
Mã Bưu chính Hà Nội có số thứ tự từ 10000 đến 14000.
Mã bưu điện Huyện Đông Anh
Mã bưu điện | Địa chỉ |
138700 | Bưu cục khai thác cấp 2 KT EMS Hà Nội hàng không trả về, Sô´KM số 1, Đường Võ Văn Kiệt, Xã Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội |
100916 | Bưu cục Trung chuyển Hà Nội EMS LT, Sô´km1, Đường Võ Văn Kiệt, Xã Kim Chung, Đông Anh, Hà Nội |
136420 | Bưu cục cấp 3 Vân Trì, Khu phố Vân Trì, Xã Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội |
136401 | Điểm BĐVHX Vân Nội, Khu phố Vân Trì, Xã Vân Nội, Đông Anh, Hà Nội |
Mã zip code Hà Nội Huyện Phú Xuyên
Mã bưu điện | Địa chỉ |
158370 | Điểm BĐVHX Châu Can, Sô´0, Thôn Nội, Xã Châu Can, Phú Xuyên, Hà Nội |
158280 | Điểm BĐVHX Văn Hoàng, Sô´0, Thôn Nội, Xã Văn Hoàng, Phú Xuyên, Hà Nội |
158006 | Bưu cục Tiểu khu Đại Nam, Thị trấn Phú Xuyên, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
158151 | Bưu cục Tiểu khu Phú Thịnh, Thị trấn Phú Minh, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
158153 | Bưu cục Tiểu khu Phú Gia, Thị trấn Phú Minh, Huyện Phú Xuyên, Hà Nội |
Mã bưu điện Hà Nội Huyện Sóc Sơn
Mã bưu điện | Địa chỉ |
141010 | Bưu cục Chuyển phát nhanh (EMS) |
140815 | Đại lý bưu điện Thái Bình Dương, Khu Sân Bay Nội Bài, Xã Phú Cường, Sóc Sơn, Hà Nội |
140700 | Bưu cục cấp 3 Nội Bài, Khu I Quốc Lộ 2, Xã Phú Minh, Sóc Sơn, Hà Nội |
140715 | Bưu cục cấp 3 Nội Bài TC (EMS), Thôn Đông, Xã Phú Minh, Sóc Sơn, Hà Nội |
100915 | Bưu cục Chuyển phát nhanh (EMS) Hà Nội EMS QT, Thôn Đông, Xã Phú Minh, Sóc Sơn, Hà Nội |
Mã zip Hà Nội Quận Ba Đình
Mã bưu điện | Địa chỉ |
100901 | Bưu cục cấp 3 |
100902 | Bưu cục cấp 3 |
100900 | Bưu cục cấp 3 Hà Nội KT1, Sô´175, Phố Nguyễn Thái Học, Phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội |
118022 | Bưu cục Đường Hoa Lâm, Phường Cống Vị, Ba Đình, Hà Nội |
118502 | Bưu cục Khu tập thể Bộ Văn Hóa – Ngõ Núi Trúc, Phường Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội |
118306 | Bưu cục Đường Dốc Ngọc Hà, Phường Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội |
118946 | Bưu cục Đường Đê La Thành, Phường Thành Công, Ba Đình, Hà Nội |
Mã bưu chính Hà Nội Quận Cầu Giấy
Mã bưu điện | Xem thêm: tả đồ dùng học tập lớp 4 ngắn gọn Địa chỉ |
123105 | Hòm thư Công cộng độc lập trường Đại học Quốc gia Hà Nội, Sô´136, Đường Xuân Thủy, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122456 | Bưu cục Đường Cầu Giấy, Ngõ 225, Phường Dịch Vọng, Cầu Giấy, Hà Nội |
123186 | Bưu cục Khu tập thể Bưu Điện, Phường Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội |
122865 | Bưu cục Đường Hồ Tùng Mậu, Phường Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội |
122103 | Bưu cục Đường Hoàng Quốc Việt, Ngõ 1, Phường Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội |
122379 | Bưu cục Đường Hoàng Quốc Việt, Ngách 15, Ngõ 106, Phường Nghĩa Tân, Cầu Giấy, Hà Nội |
122006 | Bưu cục Đường Cầu Giấy, Ngõ 106, Phường Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội |
Mã zip code Hà Nội: Quận Hà Đông
Mã bưu điện | Địa chỉ |
152611 | Điểm BĐVHX Dương Nội, Sô´73, Thôn La Nội, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
152577 | Bưu cục Tổ dân phố An Thắng, Phường Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội |
152583 | Bưu cục Tổ dân phố Đoàn Kết, Phường Biên Giang, Hà Đông, Hà Nội |
152617 | Bưu cục Tổ dân phố Hòa Bình, Phường Dương Nội, Hà Đông, Hà Nội |
152388 | Bưu cục Đường Đa Sĩ, Phường Kiến Hưng, Hà Đông, Hà Nội |
151559 | Bưu cục Đường Tô Hiệu, Hẻm 9, Ngách 12, Phường Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội |
151047 | Bưu cục Đường Phù Hưng, Ngõ Xóm Bến Phà, Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội |
Mã ZIP Hà Nội Quận Hoàn Kiếm
Mã bưu điện | Địa chỉ |
111110 | Bưu cục cấp 3 Ga Hà Nội, Sô´118, Phố Lê Duẩn, Phường Cửa Nam, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111000 | Bưu cục cấp 3 Tháp Hà Nội, Sô´49, Phố Hai Bà Trưng, Phường Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110125 | Bưu cục văn phòng VP BĐ TP Hà Nội, Sô´75, Phố Đinh Tiên Hoàng, Phường Tràng Tiền, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111301 | Bưu cục Phố Cao Thắng, Phường Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
111308 | Bưu cục Phố Hàng Đậu, Phường Đồng Xuân, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110300 | Bưu cục Phố Chả Cá, Phường Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
110601 | Bưu cục Phố Hàng Bông, Phường Hàng Đào, Hoàn Kiếm, Hà Nội |
Mã bưu điện Hà Nội Quận Nam Từ Liêm
Mã bưu điện | Địa chỉ |
101000 | Bưu cục khai thác cấp 1 KT EMS Hà Nội nội tỉnh, Sô´5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100920 | Bưu cục khai thác cấp 1 KTNT Hà Nội, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100959 | Bưu cục Trung chuyển TC – Hà Nội, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100958 | Bưu cục Trung chuyển Trung chuyển nội tỉnh, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100955 | Bưu cục văn phòng ND – Hà Nội, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100910 | Bưu cục Khai thác Liên tỉnh KTLT Hà Nội, Sô´5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
130315 | Bưu cục văn phòng Trung chuyển nội tỉnh, Sô´5, Đường Phạm Hùng, Phường Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
100961 | Bưu cục Tài Chính MOC Nội dịch, Sô´5, Đường Phạm Hùng, Xã Mỹ Đình, Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Mã bưu chính Hà Nội Quận Hai Bà Trưng
Mã bưu điện | Địa chỉ |
112452 | Bưu cục Khu tập thể Đại Cồ Việt, Phường Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112456 | Bưu cục Phố Lê Thanh Nghị, Ngõ 104, Phường Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112135 | Bưu cục Khu tập thể Thông Tấn Xã Việt Nam, Phường Đồng Nhân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112311 | Bưu cục Đường Ngõ Tràng An, Phường Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112010 | Bưu cục Đường Vân Hồ 2, Ngõ 49, Phường Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112013 | Bưu cục Phố Đại Cồ Việt, Ngõ 66, Phường Lê Đại Hành, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
112203 | Bưu cục Khu tập thể Vật Tư Trần Cao Vân, Phường Phố Huế, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
113901 | Bưu cục Phố Bạch Mai, Phường Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
Mã bưu điện Hà Nội Quận Long Biên
Mã bưu điện | Địa chỉ |
125306 | Bưu cục Khu tập thể Công Trường 8, Phường Bồ Đề, Long Biên, Hà Nội |
125718 | Bưu cục Đường Cộng Hòa, Phường Cự Khối, Long Biên, Hà Nội |
126409 | Bưu cục Đường Đức Giang, Phường Đức Giang, Long Biên, Hà Nội |
125425 | Bưu cục Đường Ngô Gia Tự, Ngõ 1, Phường Đức Giang, Long Biên, Hà Nội |
125016 | Bưu cục Đường Dốc Cẩm, Phường Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
125007 | Bưu cục Phố Ngọc Lâm, Ngõ 154, Phường Ngọc Lâm, Long Biên, Hà Nội |
125631 | Bưu cục Khu công nghiệp Sài Đồng B, Phường Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội |
125517 | Bưu cục Đường 49, Ngõ 234, Phường Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội |
Mã zip Hà Nội Quận Tây Hồ
Mã bưu điện | Địa chỉ |
124653 | Bưu cục Đường Hoàng Hoa Thám, Phường Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội |
124657 | Bưu cục Đường Lạc Long Quân, Phường Bưởi, Tây Hồ, Hà Nội |
124061 | Bưu cục Đường Âu Cơ, Ngõ 264, Phường Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội |
124054 | Bưu cục Khu tập thể K5 Tây Hồ, Phường Nhật Tân, Tây Hồ, Hà Nội |
124112 | Bưu cục Đường An Dương Vương, Ngõ 105, Phường Phú Thượng, Tây Hồ, Hà Nội |
124332 | Bưu cục Ngõ 251, Phố Thuỵ Khuê, Phường Thụy Khuê, Tây Hồ, Hà Nội |
124704 | Bưu cục Đường Nghi Tàm, Ngõ 108, Phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội |
124734 | Bưu cục Khu tập thể Đối Ngoại – An Dương, Phường Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội |
Mã bưu điện Quận Thanh Xuân
Mã bưu điện | Địa chỉ |
120558 | Bưu cục Đường Lương Thế Vinh, Ngõ 98, Phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
120565 | Bưu cục Phố Nguyễn Quý Đức, Phường Thanh Xuân Bắc, Thanh Xuân, Hà Nội |
120608 | Bưu cục Đường Khuất Duy Tiến, Ngách 23, Phường Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội |
120204 | Bưu cục Đường Kim Giang, Ngõ 12, Phường Kim Giang, Thanh Xuân, Hà Nội |
120403 | Bưu cục Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 443, Phường Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
120418 | Bưu cục Phố Triều Khúc, Ngõ 42, Phường Thanh Xuân Nam, Thanh Xuân, Hà Nội |
120789 | Bưu cục Đường Cù Chính Lan, Ngõ 62, Phường Khương Mai, Thanh Xuân, Hà Nội |
120106 | Bưu cục Đường Nguyễn Trãi, Ngõ 105, Phường Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội |
Mã bưu chính Hà Nội Quận Hoàng Mai
Mã bưu điện Xem thêm: fecl2 + hcl |
Bình luận