Đổi 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Tỷ Giá Mới Nhất, 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Nhân dân tệ là đơn vị tiền tệ chính thức của Trung Quốc do Ngân hàng Nhân dân Trung Quốc phát hành năm 1948, viết tắt là CNY. Bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để cập nhật chi tiết về đồng CNY. Hãy tham khảo bài viết này để tìm hiểu chi tiết hơn về đồng nhân dân tệ nhé.Mục Lục

Tìm hiểu về đồng Nhân Dân Tệ (CNY)

Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì)biểu tượng là ¥,tên viết theo tiếng Anh là RMB.​

Bạn đang xem: Đổi 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt Nam Tỷ Giá Mới Nhất, 1 Tệ Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt

Nhân Dân tệ viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB Tên giao dịch quốc tế: CNY – China Yuan Tên chữ cái Latin: Yuan Ký hiệu quốc tế: ¥

*

Đồng 1 tệ và đồng 100


Đổi 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

*
10CNY = 3.420,08VND 100CNY = 342.008VND 1000CNY = 3.420.080VND 10.000 CNY (1 vạn Tệ) =34.200.800 VND 1.000.000 CNY (1 triệu Tệ) = 3.420.080.000 VND

​Tỷ giá đồng nhân dân tệ thay đổi trong những ngày gần đây như thế nào:

Bảng quy đổi tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ theo đồng tiền Việt Nam:


Nhân Dân Tệ (CNY) ĐỒNG VIỆT NAM (VND)

1 tệ

3.420 VND

2 tệ

6.840VND

5 tệ

17.100VND

10 tệ

34.200VND

20 tệ

68.400VND

50 tệ

171.000VND

100 tệ

342.008VND

1000 tệ

3.420.080VND

1 vạn tệ

34.200.800VND

10 vạn tệ

342.008.000VND

100 vạn tệ

3.420.080.000VND


Các mệnh giá tiền Trung Quốc

Tiền giấy Tiền xu
1 tệ 1 hào
2 tệ 2 hào
5 tệ 5 tệ
10 tệ 1 tệ tiền xu
20 tệ
50 tệ
100 tệ

Theo quy đổi đồng nhân dân tệ: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu

Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .

yuán 元 = kuài 块 = đồng.

jiǎo 角 = máo 毛 = hào.

Xem thêm: các tỉnh của việt nam

fēn 分 = xu.


Bảng tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ với các đồng tiền khác

Nếu bạnquan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây.

Nhân Dân Tệ (¥)

Chuyển đổi

Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ

1 USD = 7.27 CNY

Nhân Dân Tệ / Euro

1 EUR = 7,19CNY

Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh

1 GBP = 8,36 CNY

Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia

1 RYM = 1,54 CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan

1 TWD = 0,23 CNY

Nhân Dân Tệ / Yên Nhật

1 Yên = 0,05CNY

Nhân Dân Tệ / Won Hàn

160 Won = 0,82CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Australia

1 AUD = 4,66CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Canada

1 CAD = 5,35 CNY

Nhân Dân Tệ / Rup Nga

10 RUB = 1,18CNY

Nhân Dân Tệ / Đô la Sing

1 SGD = 5,15 CNY


Chuyển đổi tiền Việt Nam sang tiền Trung Quốc ở đâu?

Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:

Đổi tiền tại các tiệm vàng, cửa hàng chuyên đổi tiền: Phương thức này có thủ tục nhanh chóng thuận tiện, chủ động thời gian. Nhưng để tránh việc đổi tiền giả bạn cần lựa chọn cửa hàng uy tín.

Đổi tiền tại các ngân hàng: Uy tín, an toàn không cần lo lắng về tiền giả là ưu điểm phương thức này. Tuy nhiên thủ tục phức tạp, bạn không chủ động được về thời gian. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng như: Ngân hàng Vietcombank, Ngân hàng Oceanbank, Ngân hàng GP Bank, Ngân hàng Đông Á…

Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu: Hình thức này giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức di chuyển. Tuy nhiên, trong trường hợp bạn đổi lại tiền thừa bạn sẽ bị “lỗ” khá nhiều bởi tiền đổi bị hao hụt nhiều hơn nếu số tiền đó lớn.

Xem thêm: sinh năm 1982 bao nhiêu tuổi

Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó.